Tư vấn du học

Từ vựng tiếng Hàn để sử dụng máy tính
Tại sao nên học những từ vựng tiếng Hàn về máy tính? Máy tính trong thời đại công nghệ 4.0 có lẽ là một vật
Từ vựng tiếng Hàn Thời tiết (phân theo các hiện tượng thiên nhiên)
1. 해: Mặt trời 태양 = 태양: Mặt trời 붉은 태양: Mặt trời đỏ ⇒ Những từ miêu tả về mặt trời như màu sắc,
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và các linh kiện phụ tùng ô tô
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và các linh kiện phụ tùng ô tô   종이 절단기: máy cắt giấy 절 곡 기:
150 ngữ pháp tiếng Hàn dùng trong phòng thi TOPIK
150 cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong các dạng đề thi Topik 1. – 기 때문에 *** Vì 2. -기 위해서 *** ĐỂ
Mẹo hay giúp phát âm tiếng Hàn chuẩn Seoul
Hệ thống chữ Hàn bao gồm 40 ký tự, với với 21 nguyên âm và 19 phụ âm;trong 40 ký tự đó có 24 ký tự cơ bản
Giao tiếp tiếng Hàn: Gọi món ăn như thế nào?
I. HỘI THOẠI (Hàn + Việt) A. 아주머니! 어서 오세요. 여기 앉으세요. [Xin mời vào. Mời ngồi ở đây ạ] B. 뭘 드릴까요? [Tôi giúp