Tuyển dụng
Tại sao nên học những từ vựng tiếng Hàn về máy tính? Máy tính trong thời đại công nghệ 4.0 có lẽ là một vật
17
Th1
Th1
1. 해: Mặt trời 태양 = 태양: Mặt trời 붉은 태양: Mặt trời đỏ ⇒ Những từ miêu tả về mặt trời như màu sắc,
17
Th1
Th1
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề cơ khí và các linh kiện phụ tùng ô tô 종이 절단기: máy cắt giấy 절 곡 기:
17
Th1
Th1
150 cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong các dạng đề thi Topik 1. – 기 때문에 *** Vì 2. -기 위해서 *** ĐỂ
17
Th1
Th1
Hệ thống chữ Hàn bao gồm 40 ký tự, với với 21 nguyên âm và 19 phụ âm;trong 40 ký tự đó có 24 ký tự cơ bản
17
Th1
Th1
I. HỘI THOẠI (Hàn + Việt) A. 아주머니! 어서 오세요. 여기 앉으세요. [Xin mời vào. Mời ngồi ở đây ạ] B. 뭘 드릴까요? [Tôi giúp
17
Th1
Th1